STT
Mã trường
Trường
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
Tỉ lệ chọi NV1
(1 chọi mấy?)
Tỉ lệ đỗ NV1
NV1
NV2
NV3
1
2
3
4
5
6
7
Khu vực TS: 1 (10101: Ba Đình, 10124: Tây Hồ)
1
101
Nguyễn Trãi-Ba Đình
640
1.026
1132
259
1,60
62,38%
2
102
Phạm Hồng Thái
675
1.318
1236
394
1,95
51,21%
3
103
Phan Đình Phùng
675
1.579
141
27
2,34
42,75%
4
2402
Tây Hồ
720
1.237
2177
1063
1,72
58,21%
CỘNG KHU VỰC
2.710
5.160
4686
1743
1,90
52,52%
Khu vực TS: 2 (10111: Hai Bà Trưng, 10113: Hoàn Kiếm)
5
1101
Đoàn Kết-Hai Bà Trưng
675
984
1811
198
1,46
68,60%
6
1102
Thăng Long
675
1.088
54
33
1,61
62,04%
7
1103
Trần Nhân Tông
675
1.305
1359
122
1,93
51,72%
8
1301
Trần Phú-Hoàn Kiếm
720
1.358
224
73
1,89
53,02%
9
1302
Việt Đức
765
1.570
136
37
2,05
48,73%
CỘNG KHU VỰC
3.510
6.305
3584
463
1,80
55,67%
Khu vực TS: 3 (10104: Cầu Giấy, 10108: Đống Đa, 10128: Thanh Xuân)
10
402
Cầu Giấy
720
1.666
818
154
2,31
43,22%
11
403
Yên Hòa
675
2.048
144
30
3,03
32,96%
12
801
Đống Đa
675
1.317
1529
551
1,95
51,25%
13
802
Kim Liên
765
1.487
59
27
1,94
51,45%
14
803
Lê Quý Đôn-Đống Đa
720
1.289
427
53
1,79
55,86%
15
804
Quang Trung-Đống Đa
675
1.294
2180
352
1,92
52,16%
16
2801
Nhân Chính
585
1.482
282
68
2,53
39,47%
17
2802
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân
675
1.229
1880
1249
1,82
54,92%
18
2803
Khương Đình
675
978
1737
1378
1,45
69,02%
19
2804
TH, THCS và Khương Hạ
280
688
2207
1498
2,46
40,70%
CỘNG KHU VỰC
6.445
13.478
11263
5360
2,09
47,82%
Khu vực TS: 4 (10114: Hoàng Mai, 10127: Thanh Trì)
20
1401
Hoàng Văn Thụ
675
1.353
1355
756
2,00
49,89%
21
1402
Trương Định
720
1.167
1720
1616
1,62
61,70%
22
1403
Việt Nam-Ba Lan
720
1.070
479
386
1,49
67,29%
23
2701
Ngọc Hồi
585
713
109
80
1,22
82,05%
24
2702
Ngô Thì Nhậm
675
1.111
675
534
1,65
60,76%
25
2703
Đông Mỹ
540
757
1806
897
1,40
71,33%
26
2704
Nguyễn Quốc Trinh
585
712
2242
1176
1,22
82,16%
CỘNG KHU VỰC
4.500
6.883
8386
5445
1,53
65,38%
Khu vực TS: 5 (10109: Gia Lâm, 10115: Long Biên)
27
901
Cao Bá Quát-Gia Lâm
675
774
107
35
1,15
87,21%
28
902
Dương Xá
630
1.072
253
38
1,70
58,77%
29
903
Nguyễn Văn Cừ
585
1.140
2956
816
1,95
51,32%
30
904
Yên Viên
630
1.135
268
135
1,80
55,51%
31
1501
Lý Thường Kiệt
495
735
293
95
1,48
67,35%
32
1502
Nguyễn Gia Thiều
675
1.107
25
9
1,64
60,98%
33
1503
Phúc Lợi
720
1.032
1305
270
1,43
69,77%
34
1504
Thạch Bàn
720
1.212
2426
710
1,68
59,41%
CỘNG KHU VỰC
5.130
8.207
7633
2108
1,60
62,51%
Khu vực TS: 6 (10107: Đông Anh, 10116: Mê Linh, 10122: Sóc Sơn)
35
701
Bắc Thăng Long
675
1.123
1156
536
1,66
60,11%
36
702
Cổ Loa
675
1.074
47
72
1,59
62,85%
37
703
Đông Anh
630
1.068
860
119
1,70
58,99%
38
704
Liên Hà
675
911
41
34
1,35
74,09%
39
705
Vân Nội
675
927
504
136
1,37
72,82%
40
1601
Mê Linh
450
587
10
20
1,30
76,66%
41
1602
Quang Minh
450
675
2108
2581
1,50
66,67%
42
1603
Tiền Phong
450
580
1488
959
1,29
77,59%
43
1604
Tiến Thịnh
450
515
1047
931
1,14
87,38%
44
1605
Tự Lập
450
268
1663
4075
0,60
167,91%
45
1606
Yên Lãng
450
576
56
29
1,28
78,13%
46
2201
Đa Phúc
675
977
47
77
1,45
69,09%
47
2202
Kim Anh
495
774
550
126
1,56
63,95%
48
2203
Minh Phú
450
714
2126
991
1,59
63,03%
49
2204
Sóc Sơn
630
779
17
30
1,24
80,87%
50
2205
Trung Giã
540
707
608
318
1,31
76,38%
51
2206
Xuân Giang
450
844
1005
555
1,88
53,32%
CỘNG KHU VỰC
9.270
13.099
13333
11589
1,41
70,77%
Khu vực TS: 7 (10103: Bắc Từ Liêm, 10106: Đan Phượng, 10112: Hoài Đức, 10118: Nam Từ Liêm)
52
301
Nguyễn Thị Minh Khai
675
1.570
54
33
2,33
42,99%
53
302
Thượng Cát
585
692
1134
406
1,18
84,54%
54
303
Xuân Đỉnh
675
1.216
257
97
1,80
55,51%
55
601
Đan Phượng
675
750
52
38
1,11
90,00%
56
602
Hồng Thái
585
846
894
308
1,45
69,15%
57
603
Tân Lập
585
789
960
732
1,35
74,14%
58
1201
Hoài Đức A
630
791
236
167
1,26
79,65%
59
1202
Hoài Đức B
675
1.008
280
248
1,49
66,96%
60
1203
Vạn Xuân-Hoài Đức
585
818
670
209
1,40
71,52%
61
1204
Hoài Đức C
495
797
2566
1599
1,61
62,11%
62
1801
Đại Mỗ
720
890
2787
3674
1,24
80,90%
63
1802
Trung Văn
480
761
950
1331
1,59
63,07%
64
1803
Xuân Phương
675
835
1614
640
1,24
80,84%
65
1804
Mỹ Đình
520
1.297
1464
621
2,49
40,09%
CỘNG KHU VỰC
8.560
13.060
13918
10103
1,53
65,54%
Khu vực TS: 8 (10102: Ba Vì, 10120: Phúc Thọ, 10123: Sơn Tây)
66
201
Ba Vì
675
642
807
386
0,95
105,14%
67
202
Bất Bạt
495
369
1281
1226
0,00
134,15%
68
203
Minh Quang
405
253
1439
2016
0,00
160,08%
69
204
Ngô Quyền-Ba Vì
675
978
229
77
1,45
69,02%
70
205
Quảng Oai
675
1.079
403
174
1,60
62,56%
71
2001
Ngọc Tảo
675
952
73
84
1,41
70,90%
72
2002
Phúc Thọ
675
937
527
309
1,39
72,04%
73
2003
Vân Cốc
540
720
2129
1099
1,33
75,00%
74
2302
Tùng Thiện
675
1.014
323
19
1,50
66,57%
75
2303
Xuân Khanh
540
445
1622
1739
0,00
121,35%
CỘNG KHU VỰC
6.030
7.389
8833
7129
1,23
81,61%
Khu vực TS: 9 (10121: Quốc Oai, 10125: Thạch Thất)
76
2101
Cao Bá Quát-Quốc Oai
540
835
441
699
1,55
64,67%
77
2102
Minh Khai
630
995
591
798
1,58
63,32%
78
2103
Quốc Oai
675
929
8
16
1,38
72,66%
79
2104
Phan Huy Chú-Quốc Oai
540
738
2032
1512
1,37
73,17%
80
2501
Bắc Lương Sơn
450
406
993
1702
0,00
110,84%
81
2502
Hai Bà Trưng-Thạch Thất
585
854
1003
171
1,46
68,50%
82
2503
Phùng Khắc Khoan-Thạch Thất
630
1.001
32
36
1,59
62,94%
83
2504
Thạch Thất
675
783
9
32
1,16
86,21%
84
2505
Minh Hà
450
373
2050
1571
0,00
120,64%
CỘNG KHU VỰC
5.175
6.914
7159
6537
1,34
74,85%
Khu vực TS: 10 (10105: Chương Mỹ, 10110: Hà Đông, 10126: Thanh Oai)
85
501
Chúc Động
675
1.098
1445
407
1,63
61,48%
86
502
Chương Mỹ A
675
1.048
76
49
1,55
64,41%
87
503
Chương Mỹ B
675
974
2052
1884
1,44
69,30%
88
504
Xuân Mai
675
1.104
86
52
1,64
61,14%
89
505
Nguyễn Văn Trỗi
675
680
2476
1817
1,01
99,26%
90
1003
Lê Quý Đôn-Hà Đông
720
1.805
42
33
2,51
39,89%
91
1004
Quang Trung-Hà Đông
720
1.723
1146
37
2,39
41,79%
92
1005
Trần Hưng Đạo-Hà Đông
720
1.220
1516
562
1,69
59,02%
93
2601
Nguyễn Du-Thanh Oai
630
880
149
159
1,40
71,59%
94
2602
Thanh Oai A
630
1.134
1597
172
1,80
55,56%
95
2603
Thanh Oai B
630
893
278
145
1,42
70,55%
CỘNG KHU VỰC
7.425
12.559
10863
5317
1,69
59,12%
Khu vực TS: 11 (10119: Phú Xuyên, 10129: Thường Tín)
96
1901
Đồng Quan
540
686
25
29
1,27
78,72%
97
1902
Phú Xuyên A
675
850
60
108
1,26
79,41%
98
1903
Phú Xuyên B
540
631
517
258
1,17
85,58%
99
1904
Tân Dân
495
600
1679
381
1,21
82,50%
100
2901
Lý Tử Tấn
585
802
2742
2860
1,37
72,94%
101
2902
Nguyễn Trãi-Thường Tín
540
660
837
1745
1,22
81,82%
102
2903
Tô Hiệu-Thường Tín
585
813
540
261
1,39
71,96%
103
2904
Thường Tín
630
808
11
38
1,28
77,97%
104
2905
Vân Tảo
540
764
768
489
1,41
70,68%
CỘNG KHU VỰC
5.130
6.614
7179
6169
1,29
77,56%
Khu vực TS: 12 (10117: Mỹ Đức, 10130: Ứng Hòa)
105
1701
Hợp Thanh
495
609
1057
200
1,23
81,28%
106
1702
Mỹ Đức A
675
760
5
23
1,13
88,82%
107
1703
Mỹ Đức B
585
846
94
68
1,45
69,15%
108
1704
Mỹ Đức C
495
533
897
1389
1,08
92,87%
109
3001
Đại Cường
315
285
1115
2617
0,00
110,53%
110
3002
Lưu Hoàng
360
364
1154
1739
1,01
98,90%
111
3003
Trần Đăng Ninh
540
698
580
472
1,29
77,36%
112
3004
Ứng Hoà A
540
645
129
78
1,19
83,72%
113
3005
Ứng Hoà B
450
490
1048
829
1,09
91,84%
CỘNG KHU VỰC
4.455
5.230
6079
7415
1,17
85,18%
Khu vực TS: (Toàn TP)
114
2401
Chu Văn An
270
776
29
46
2,87
34,79%
115
206
PT Dân tộc nội trú
140
174
2
6
1,24
80,46%
116
2301
Sơn Tây
270
738
7
11
2,73
36,59%
CỘNG KHU VỰC
680
1.688
38
63
2,48
40,28%
CỘNG TOÀN THÀNH PHỐ
69.020
106.586
102954
69441
1,54
64,76%
TIN BÀI KHÁC:
Mỹ rút khỏi Iraq để tấn công Syria?