Theo đó, trường xét tuyển tất cả Học sinh Giỏi và thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ đủ điều kiện (trừ ngành Marketing, Kinh doanh quốc tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng). 

Đối với các ngành có điểm thành phần nhân hệ số, điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30, làm tròn 2 chữ số thập phân và xác định như sau:

Các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, Ngành CNKT công trình xây dựng - chất lượng cao: môn Toán nhân hệ số 2.

Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật và các ngành đào tạo chất lượng cao Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

Ngành Luật, Luật Kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1,5 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Điểm chuẩn HSG

Điểm chuẩn học bạ

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

 

26.60

 

2

7220201C

Ngôn ngữ Anh CLC

 

21.40

 

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

25.80

 

4

7220209

Ngôn ngữ Nhật

 

23.30

 

5

7310101

Kinh tế

 

23.90

 

6

7340101

Quản trị kinh doanh

 

26.60

 

7

7340101C

Quản trị kinh doanh CLC

 

20.00

 

8

7340115

Marketing

25.3

-/-

Nhận học sinh giỏi theo mức điểm

9

7340120

Kinh doanh quốc tế

25.9

-/-

10

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

25.1

-/-

11

7810101

Du lịch

 

25.20

 

12

7340201

Tài chính - Ngân hàng

 

25.00

 

13

7340201C

Tài chính - Ngân hàng CLC

 

20.00

 

14

7340301

Kế toán

 

25.00

 

15

7340301C

Kế toán CLC

 

20.00

 

16

7340302

Kiểm toán

 

24.00

 

17

7340404

Quản trị nhân lực

 

-/-

Nhận HSG và Ưu tiên CCNN

18

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

 

20.00

 

19

7380101

Luật

 

23.50

 

20

7380107

Luật kinh tế 

 

23.50

 

21

7380107C

Luật kinh tế CLC

 

20.00

 

22

7420201

Công nghệ sinh học

 

20.00

 

23

7420201C

Công nghệ sinh học CLC

 

18.00

 

24

7480101

Khoa học máy tính

 

20.00

 

25

7480201

Công nghệ thông tin

 

23.80

 

26

7510102

CNKT công trình xây dựng

 

20.00

 

27

7510102C

CNKT công trình xây dựng CLC

 

20.00

 

28

7580302

Quản lý xây dựng

 

20.00

 

29

7310620

Đông Nam Á học

 

21.50

 

30

7310301

Xã hội học

 

22.00

 

31

7760101

Công tác xã hội

 

18.00

 
" />

Trường ĐH Mở TP.HCM công bố điểm chuẩn xét học bạ và học sinh giỏi

Thời sự 2025-04-25 19:03:08 532

TheườngĐHMởTPHCMcôngbốđiểmchuẩnxéthọcbạvàhọcsinhgiỏnokia 7610 5go đó, trường xét tuyển tất cả Học sinh Giỏi và thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ đủ điều kiện (trừ ngành Marketing, Kinh doanh quốc tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng). 

Đối với các ngành có điểm thành phần nhân hệ số, điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30, làm tròn 2 chữ số thập phân và xác định như sau:

Các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, Ngành CNKT công trình xây dựng - chất lượng cao: môn Toán nhân hệ số 2.

Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật và các ngành đào tạo chất lượng cao Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

Ngành Luật, Luật Kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1,5 điểm.

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Điểm chuẩn HSG

Điểm chuẩn học bạ

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

 

26.60

 

2

7220201C

Ngôn ngữ Anh CLC

 

21.40

 

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

25.80

 

4

7220209

Ngôn ngữ Nhật

 

23.30

 

5

7310101

Kinh tế

 

23.90

 

6

7340101

Quản trị kinh doanh

 

26.60

 

7

7340101C

Quản trị kinh doanh CLC

 

20.00

 

8

7340115

Marketing

25.3

-/-

Nhận học sinh giỏi theo mức điểm

9

7340120

Kinh doanh quốc tế

25.9

-/-

10

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

25.1

-/-

11

7810101

Du lịch

 

25.20

 

12

7340201

Tài chính - Ngân hàng

 

25.00

 

13

7340201C

Tài chính - Ngân hàng CLC

 

20.00

 

14

7340301

Kế toán

 

25.00

 

15

7340301C

Kế toán CLC

 

20.00

 

16

7340302

Kiểm toán

 

24.00

 

17

7340404

Quản trị nhân lực

 

-/-

Nhận HSG và Ưu tiên CCNN

18

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

 

20.00

 

19

7380101

Luật

 

23.50

 

20

7380107

Luật kinh tế 

 

23.50

 

21

7380107C

Luật kinh tế CLC

 

20.00

 

22

7420201

Công nghệ sinh học

 

20.00

 

23

7420201C

Công nghệ sinh học CLC

 

18.00

 

24

7480101

Khoa học máy tính

 

20.00

 

25

7480201

Công nghệ thông tin

 

23.80

 

26

7510102

CNKT công trình xây dựng

 

20.00

 

27

7510102C

CNKT công trình xây dựng CLC

 

20.00

 

28

7580302

Quản lý xây dựng

 

20.00

 

29

7310620

Đông Nam Á học

 

21.50

 

30

7310301

Xã hội học

 

22.00

 

31

7760101

Công tác xã hội

 

18.00

 
本文地址:http://live.tour-time.com/news/44e999843.html
版权声明

本文仅代表作者观点,不代表本站立场。
本文系作者授权发表,未经许可,不得转载。

全站热门

Nhận định, soi kèo LDU Quito vs Flamengo, 05h00 ngày 23/4: Cân tài cân sức

Nhận định, soi kèo Arnett Gardens với Humble Lions, 7h30 ngày 19/3: Chủ nhà quá mạnh

Nhận định, soi kèo nữ Benfica vs nữ Lyon, 3h00 ngày 20/3: Gặp khó ngay trên sân nhà

Nguyên Vũ ra MV về người xa quê mong Tết đoàn viên

Siêu máy tính dự đoán Parma vs Juventus, 1h45 ngày 22/4

Hôn nhân trái ngược của hai chị em danh ca Bảo Yến

Người vợ kín tiếng ủng hộ ca sĩ Vũ Thắng Lợi ra đĩa than

Nhận định, soi kèo Accra Lions vs Great Olympics, 22h00 ngày 19/3 : Cửa trên thắng nhẹ

友情链接