您现在的位置是:NEWS > Nhận định
Biến động thứ hạng 63 tỉnh, thành theo điểm thi tốt nghiệp
NEWS2025-01-18 14:50:26【Nhận định】3人已围观
简介Năm nay,ếnđộngthứhạngtỉnhthànhtheođiểmthitốtnghiệkq y điểm trung bình thi tốt nghiệp của học sinh 63kq ykq y、、
Năm nay,ếnđộngthứhạngtỉnhthànhtheođiểmthitốtnghiệkq y điểm trung bình thi tốt nghiệp của học sinh 63 tỉnh, thành (gồm cả thí sinh tự do) từ 5,83 đến 7,464, cao hơn khoảng 0,2-0,4 so với năm ngoái.
Dẫn đầu là Vĩnh Phúc, các vị trí còn lại của top 10 vẫn là nhưng gương mặt quen thuộc như Nam Định, Ninh Bình, Bình Dương, Bắc Ninh, Hải Phòng, Hà Nam.
Tương tự, nhóm xếp cuối chủ yếu đến từ khu vực miền núi phía Bắc như Hà Giang, Cao Bằng, Điện Biên, Lai Châu.
Xem phổ điểm 9 môn thi tốt nghiệp
Địa phương có bước đột phá nhất là Trà Vinh. Năm ngoái, điểm trung bình thi tốt nghiệp của tỉnh này là 6,072, năm nay lên 6,541. Kết quả giúp Trà Vinh nhảy vọt 22 bậc, từ hạng 60 lên 38.
Trong đó, riêng môn Ngữ văn, học sinh của tỉnh đạt điểm trung bình là 8,094, tăng 1,7 điểm, đưa Trà Vinh thăng tiến 49 bậc ở môn này.
Hai tỉnh khác tăng 10 bậc. Nghệ An đứng hạng 22 năm ngoái với 6,501 điểm, vươn lên vị trí 12 với điểm trung bình gần 7. Bà Rịa - Vũng Tàu tăng 0,3 điểm, từ hạng 27 lên 17. Các vị trí còn lại tăng, giảm khoảng 1-5 bậc.
Trung bình điểm thi tốt nghiệp và biến động thứ hạng của 63 tỉnh, thành như sau:
Tỉnh, thành | Điểm thi 2024 | Thứ hạng 2024 | Điểm thi 2023 | Thứ hạng 2023 | Biến động thứ hạng |
Vĩnh Phúc | 7.464 | 1 | 7.219 | 1 | 0 |
Nam Định | 7.369 | 2 | 7.109 | 3 | 1 |
Ninh Bình | 7.358 | 3 | 7.032 | 4 | 1 |
Bình Dương | 7.320 | 4 | 7.161 | 2 | -2 |
Bắc Ninh | 7.205 | 5 | 6.922 | 5 | 0 |
Hà Tĩnh | 7.138 | 6 | 6.798 | 10 | 4 |
Hải Phòng | 7.103 | 7 | 6.865 | 6 | -1 |
Phú Thọ | 7.088 | 8 | 6.814 | 8 | 0 |
Hà Nam | 7.056 | 9 | 6.865 | 7 | -2 |
An Giang | 7.024 | 10 | 6.802 | 9 | -1 |
Thái Bình | 6.993 | 11 | 6.711 | 15 | 4 |
Nghệ An | 6.959 | 12 | 6.546 | 22 | 10 |
Hải Dương | 6.955 | 13 | 6.729 | 12 | -1 |
Tuyên Quang | 6.934 | 14 | 6.556 | 21 | 7 |
Tiền Giang | 6.902 | 15 | 6.720 | 13 | -2 |
Vĩnh Long | 6.887 | 16 | 6.715 | 14 | -2 |
Bà Rịa-Vũng Tàu | 6.872 | 17 | 6.501 | 27 | 10 |
Bạc Liêu | 6.867 | 18 | 6.642 | 17 | -1 |
Bắc Giang | 6.862 | 19 | 6.664 | 16 | -3 |
TP HCM | 6.840 | 20 | 6.742 | 11 | -9 |
Thanh Hoá | 6.828 | 21 | 6.536 | 23 | 2 |
Hà Nội | 6.827 | 22 | 6.586 | 20 | -2 |
Lâm Đồng | 6.763 | 23 | 6.640 | 18 | -5 |
Cần Thơ | 6.747 | 24 | 6.595 | 19 | -5 |
Thừa Thiên -Huế | 6.741 | 25 | 6.502 | 26 | 1 |
Bình Định | 6.716 | 26 | 6.513 | 25 | -1 |
Bình Phước | 6.711 | 27 | 6.417 | 32 | 5 |
Long An | 6.710 | 28 | 6.473 | 30 | 2 |
Đồng Tháp | 6.698 | 29 | 6.491 | 29 | 0 |
Bến Tre | 6.691 | 30 | 6.523 | 24 | -6 |
Quảng Ninh | 6.669 | 31 | 6.356 | 36 | 5 |
Quảng Bình | 6.669 | 32 | 6.365 | 35 | 3 |
Bình Thuận | 6.648 | 33 | 6.454 | 31 | -2 |
Lào Cai | 6.623 | 34 | 6.500 | 28 | -6 |
Kiên Giang | 6.620 | 35 | 6.349 | 37 | 2 |
Hoà Bình | 6.565 | 36 | 6.330 | 41 | 5 |
Thái Nguyên | 6.543 | 37 | 6.299 | 45 | 8 |
Trà Vinh | 6.541 | 38 | 6.072 | 60 | 22 |
Hưng Yên | 6.536 | 39 | 6.395 | 33 | -6 |
Kon Tum | 6.533 | 40 | 6.344 | 38 | -2 |
Đồng Nai | 6.531 | 41 | 6.342 | 39 | -2 |
Tây Ninh | 6.522 | 42 | 6.372 | 34 | -8 |
Yên Bái | 6.515 | 43 | 6.248 | 48 | 5 |
Khánh Hoà | 6.510 | 44 | 6.305 | 43 | -1 |
Đà Nẵng | 6.504 | 45 | 6.337 | 40 | -5 |
Hậu Giang | 6.465 | 46 | 6.231 | 51 | 5 |
Sóc Trăng | 6.458 | 47 | 6.247 | 49 | 2 |
Bắc Kạn | 6.455 | 48 | 6.302 | 44 | -4 |
Quảng Ngãi | 6.453 | 49 | 6.290 | 46 | -3 |
Cà Mau | 6.447 | 50 | 6.305 | 42 | -8 |
Lạng Sơn | 6.425 | 51 | 6.170 | 55 | 4 |
Sơn La | 6.400 | 52 | 6.108 | 57 | 5 |
Gia Lai | 6.400 | 53 | 6.196 | 53 | 0 |
Phú Yên | 6.399 | 54 | 6.209 | 52 | -2 |
Quảng Nam | 6.392 | 55 | 6.272 | 47 | -8 |
Quảng Trị | 6.355 | 56 | 6.231 | 50 | -6 |
Ninh Thuận | 6.298 | 57 | 6.181 | 54 | -3 |
Đăk Nông | 6.251 | 58 | 6.079 | 59 | 1 |
Lai Châu | 6.243 | 59 | 6.141 | 56 | -3 |
Điện Biên | 6.215 | 60 | 6.089 | 58 | -2 |
Đắk Lắk | 6.194 | 61 | 5.984 | 62 | 1 |
Cao Bằng | 6.150 | 62 | 6.033 | 61 | -1 |
Hà Giang | 5.830 | 63 | 5.598 | 63 | 0 |
Xem thứ hạng tỉnh, thành theo từng môn
相关文章
- Nhận định, soi kèo Uthai Thani vs Bangkok United, 18h00 ngày 16/1: Tin vào Bangkok United
- Nhận định, soi kèo Gomel Reserve vs Shakhter Soligorsk, 20h30 ngày 28/8
- Nhận định, soi kèo Dinamo Zagreb vs Varteks Varazdin, 0h00 ngày 30/8
- Nhận định, soi kèo Maritsa Plovdiv vs Belasitsa Petrich, 22h00 ngày 29/8
- Nhận định, soi kèo Levski Sofia vs Crvena Zvezda, 21h00 ngày 15/1: Tiếp đà chiến thắng
- Nhận định, soi kèo Oldham Athletic vs Solihull Moors, 21h00 ngày 28/8
- Nhận định, soi kèo Dep.Independiente vs Boyaca Chico, 06h15 ngày 29/8
- Nhận định, soi kèo Mauritius vs Seychelles, 22h59 ngày 28/8
- Siêu máy tính dự đoán Leicester City vs Crystal Palace, 2h30 ngày 16/1
- Nhận định, soi kèo Nữ Toluca vs Nữ Necaxa, 06h00 ngày 29/8
热门文章
- Nhận định, soi kèo Marseille vs Lille OSC, 03h10 ngày 15/1: Vé đi tiếp cho chủ nhà
- Đi giữa trời rực rỡ tập 53: Pu rung động trước lời tỏ tình chân thành của Chải
- Nhận định, soi kèo Spartak Moscow vs Dynamo Moscow, 23h30 ngày 29/8
- Nhận định, soi kèo Chesterfield vs Hartlepool United FC, 21h00 ngày 28/8
站长推荐
Nhận định, soi kèo Western United vs Newcastle Jets, 13h00 ngày 17/1: Tin vào chủ nhà
Nhận định, soi kèo Termez Surkhon vs Nasaf Qarshi, 20h30 ngày 29/8
Nhận định, soi kèo Mauritius vs Seychelles, 22h59 ngày 28/8
Nhận định, soi kèo SGV Freiberg vs Bahlinger SC, 22h30 ngày 29/8
Nhận định, soi kèo Ajman Club vs Al Ain, 20h05 ngày 15/1: Đối thủ kỵ giơ
Nhận định, soi kèo Swansea City vs Bournemouth, 1h30 ngày 30/8
Nhận định, soi kèo Esteghlal Tehran vs Esteghlal Khozestan, 22h59 ngày 28/8
Nhận định, soi kèo Ulaanbaatar vs Khoromkhon Club, 18h00 ngày 28/8